Công ty cổ phần Dược phẩm EU-Vina

Ceftume 500

  • Hoạt chất: Cefuroxim 500mg.
  • Số đăng ký: VD-31950-19.
  • Quy cách đóng gói : Hộp 2 Vỉ x 10 viên nén dài bao phim.
  • Nhà sản xuất : CTCP Dược Phẩm TW1 – Pharbaco.

Thông tin sản phẩm Ceftume 500

  • Hoạt chất: Cefuroxim 500mg.
  • Số đăng ký: VD-31950-19.
  • Quy cách đóng gói : Hộp 2 Vỉ x 10 viên nén dài bao phim.
  • Nhà sản xuất : CTCP Dược Phẩm TW1 – Pharbaco.

Chỉ định của Ceftume 500

Ðiều trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:

  • Nhiễm khuẩn thể nhẹ – vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục không biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
  • Điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu do Borrelia burgdorferi gây ra.

Cách dùng – Liều dùng của Ceftume 500

Cách dùng

  • Dùng thuốc này theo đường uống.
  • Nên uống thuốc sau khi ăn để thuốc hấp thu được tối đa.
  • Nên uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát viên.

Liều dùng

Thời gian điều trị thông thường là 7 ngày (có thể dao động từ 5 – 10 ngày).

Người lớn và trẻ em từ 40 kg trở lên

  • Viêm amidan cấp tính, viêm họng, viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm tai giữa: 500 mg x 2 lần/ngày.
  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm bàng quang: 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Bệnh Lyme: 500 mg x 2 lần/ngày trong 14 ngày (dao động từ 10 – 21 ngày).

Trẻ em dưới 40 kg

  • Viêm amidan cấp tính, viêm họng, viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: 10 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 125 mg x 2 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc trường hợp đặc biệt có nhiễm khuẩn nghiêm trọng: 15 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm bàng quang: 15 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm bể thận: 15 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 250 mg x 2 lần/ngày, thời gian điều trị từ 10 đến 14 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: 15 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 250 mg x 2 lần/ngày.
  • Bệnh Lyme: 15 mg/kg x 2 lần/ngày, liều tối đa là 250 mg x 2 lần/ngày. Thời gian điều trị là 14 ngày (dao động từ 10 – 21 ngày).

Chưa có kinh nghiệm sử dụng cefuroxim axetil cho trẻ em dưới 3 tháng tuổi.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng Ceftume 500 bạn có thể gặp một số tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Toàn thân: Phát triển quá mức Candida.
  • Máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu ưa acid.
  • Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng.
  • Gan – mật: Tăng men gan thoáng qua.
  • Da: Ban da dạng sần.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
  • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Da: Nổi mày đay, ngứa.
  • Tiết niệu – sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Toàn thân: Sốt.
  • Máu: Thiếu máu tan máu.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.
  • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
  • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.
  • Thần kinh trung ương: Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động.
  • Bộ phận khác: Đau khớp.

Đánh giá

Hiện không có đánh giá nào!

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Ceftume 500”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping cart0
Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng!
Continue shopping